Từ điển Thiều Chửu
跑 - bào
① Chạy bon chân. Nhảy cẫng.

Từ điển Trần Văn Chánh
跑 - bào
① Chạy: 飛跑 Chạy như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi; ② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát: 跑不掉 Không chạy thoát; 沒地方跑 Không nơi trốn thoát; ③ Đi làm (một việc gì): 跑材料 Đi mua vật liệu; 跑買 賣 Đi buôn bán; 白跑一場 Đi mất công toi; ④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi): 說跑了嘴 Nói hớ; 汽油桶跑油 Thùng xăng bị chảy; 汽油跑了 Xăng đã bốc hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跑 - bào
Chạy — Đi thật mau, rảo bước.